Phím tắt trong Word, Tổng hợp 500 Phím tắt dùng trong Word

Phím tắt trong Word, Tổng hợp 500 Phím tắt và tổ hợp các phím tắt dùng trong Word bạn bắt buộc phải biết. Qua đó giúp cải thiện tốc độ làm việc của bạn với word, thao tác nhanh hơn và chuyên nghiệp hơn. Cùng Tuhocdohoa.vn tìm hiểu tất cả các phím tắt trong word nhé

Tổng quan về Phím tắt trong Word

Phím tắt và các tổ hợp phím tắt là các thao tác trực tiếp với bàn phím thay thế các lệnh bằng chuột. Cho dù là hệ điều hay hay các phần mềm chúng đều có các phím tắt và tổ hợp phím tắt riêng. Với Word cũng vậy chúng ta có hàng trăm các phím tắt và tổ hợp phím tắt khác nhau. Việc này giúp cải thiện tốc độ làm việc của bạn lên gấp nhiều lần. Cùng Tự Học Đồ Hoạ tìm hiểu về các thông tin cơ bản của chủ đề này nhé

Phím tắt trong word dùng làm gì?

Lợi ích của các phím tắt và tổ hợp phím tắt trong  word là quá rõ ràng. Thay vì việc phải ghi nhớ vị trí các lệnh, và công cụ, bạn chỉ cần nhớ phím tắt. Việc sử dung phím tắt trong word giúp bạn giảm được các thao tác dư thừa. Đồng thời trong quá trình soạn thảo văn bản bạn không cần phải rời tay khỏi bàn phím. Chính vì vậy việc hiểu và làm chủ được hệ thống phím tắt là hết sức quan trọng. Phần mềm word cập nhật cho bạn các phím tắt ở hầu hết các lệnh điều khiển. Từ những công việc căn bản như lưu file, mở file, in ấn, căn lề… chúng ta đều có các phím tắt và tổ hợp phím để quản lý.

Tổng quan về Phím tắt trong Word

Phân loại phím tắt trong word

Việc phân loại các phím tắt trong word được chia thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm được phân chia theo các chức năng và các thức hoạt động riêng. Chúng ta có thể phân loại phím tắt trong word theo 2 cách gồm: Phân loại theo thao tác, phân loại theo tính năng.

      • Phân loại phím tắt trong word theo thao tác: Chúng ta có 2 nhóm khi phân loại phím tắt trong word theo cách này gồm: Phím tắt, tổ hợp phím tắt. Phím tắt là tập hợp các lệnh chỉ sử dụng một phím duy nhất trên bàn phím. Trong khi đó tổ hợp phím tắt là việc sử dụng 2, 3 hay nhiều phím cùng một lúc
      • Phân loại theo tính năng: Theo cách phân loại này chúng ta có 2 nhóm phí tắt trong word bao gồm phím thường xuyên sử dụng và nhóm ít sử dụng. Thông thường đa số mọi người chỉ nhớ các phím thường xuyên sử dụng bởi nó quan trọng và tất nhiên là được csuwr dụng thường xuyên rồi.

Lưu ý khi sử dụng phím tắt trong word.

Trong mọi trường hợp, cho dùng cách làm tốt tới đâu cũng có các ưu nhược điểm riêng. Chính vì vậy trong quá trình sử dụng các phím tắt trong word bạn cần lưu ý một số điểm như sau:

      • Phím tắt phải nhanh hơn chuột. Nếu việc sử dụng phím tắt mà khiến bạn mất thời gian hơn việc sử dụng chuột thì không nên làm điều này. Có nhiều trường hợp các lệnh ở ngay trên màn hình làm việc, và 1 tay dùng chuột, 1 tay bàn phím thì hãy dùng chuột. Bởi lẽ việc dời chuột và dùng phím tắt sẽ mất thời gian hơn.
      • Sử dụng các phím tắt ở gần. Có nhiều tổ hợp phím tắt nằm khá xa nhau, nhiều bạn có tay ngắn hoặc không quan với thao tác bàn phím thì không nên dùng. Nhiều lúc tôi nhận thấy việc sử dụng phím tắt của bạn mất tới cả phút bởi vì bạn không nhớ vị trí phím và đi tìm nó. Các tổ hợp phím nếu ở cách quá xa nhàu thì việc sử dụng phím tắt trong word cũng không nên

Các phím tắt thường sử dụng trong word

Cách phím tắt trong word thường xuyên xử dụng là tổ hợp các phím tắt nằm trong nhóm 1. Những phím tắt này gần như là bắt buộc nếu bạn muốn làm việc với Word. Trong mọi trường hợp dù cho bạn có thành thao máy tính hay không, bạn có quen với bàn phím hay không bạn cũng phải nhớ và thành thạo nó.

Các phím tắt thao tác với file làm việc trong word

Đặc biệt quan trọng và thường xuyên sử dụng mỗi khi làm việc với word. Đây là những phím tắt thường được sử dụng nhất bắt buộc bạn cần phải ghi nhớ và thực hiện thường xuyên.

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Ctrl + N
Tạo một file làm việc mới trong word. Lệnh này còn được gọi là lệnh tạo trang làm việc mới.
Ctrl + O
Mở ra một file làm việc có sẵn từ trong thư mục trên máy tính.
Ctrl + S
Cho phép bạn lưu lại file làm việc vừa tạo và lưu lại trong quá trình làm việc. Lưu ý rằng trong quá trình làm việc bạn cần liên tục thực hiện thao các này.

Các phím tắt chọn, sao chép và dán đối tượng

Các phím tắt này được sử dụng với mục đích chọn, sao chép và dán các nội dung bên trong word. Nhóm lệnh này rất hay sử dụng trong quá trình làm việc. Chính vì vậy bạn cần nhớ và hiểu nguyên lý hoạt động của nó.

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Ctrl + A
Cho phép bạn chọn toàn bộ nội dung văn bản và hình ảnh có trong file làm việc của word.
Ctrl + C Sao chép phần nội dung bạn đã chọn trong word
Ctrl + X
Thực hiện lệnh cắt nội dung được chọn và lưu vào bộ nhớ tạm
Ctrl + V
Thực hiện dán đúng định dạng đã sao chép hoặc cắt vào vị trí mới trong word
Ctrl + Shift + V
Thực hiện dán định dạng văn bản thuần tuý của nội dung vừa sao chép vào vị trí mới trong word

Các phím tắt tìm kiếm, thay thế, in ấn và quay lại bước trước.

Là các phím tắt trong word được tạo ra với mục đích để tìm kiếm, quản lý và thay thế các nội dung trong văn bản. Việc lựa chọn một cách nhanh chóng các tác phụ bên ngoài được quản lý bởi nhóm phím tắt này.

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Ctrl + F Mở ra cửa sổ tìm kiếm từ khoá (cụm từ trong word)
Ctrl + H Mở ra cửa sổ tìm kiếm và thay thế các nội dung đã tìm kiếm
Ctrl + P
Lệnh in ấn cho phép mở ra hộp thoại quản lý kết nối với máy in.
Ctrl + Z
Cho phép bạn quay lại bước trước đó nếu có các thao tác lỗi.
Ctrl + Y Trả lại trạng thái trước khi thực hiện lệnh crtl + Z đầu tiên

Các phím tắt Căn lề, gióng hành trong word

Các phím tắt trong nhóm này giúp quản lý thuộc tính về đoạn văn trong word. Trong đó một số thuộc tính chủ yếu của nhóm này liên quan đến gióng hàng và căn chỉnh lề trong word

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Ctrl + E Lệnh căn giữa cho đoạn văn trong microsoft word
Ctrl + L Thực hiện căn lề trái cho đoạn văn bản
Ctrl + R Thực hiện lệnh căn lề phải cho đoạn văn bản
Ctrl + M Đưa đầu dòng của đoạn văn thụt vào một đoạn
Ctrl + T
Thực hiện thụt đầu đoạn văn từ đoạn thứ 2 trong tệp tin trở đi
Ctrl + Q
Xoá bỏ hoàn toàn các thuộc tính và định dạng căn lề của văn bản

Các phím tắt quản lý thuộc tính văn bản trong word

Các phím tắt đặc biệt quan trọng này được sử dụng vô cùng thường xuyên. Gần như đây là bộ phím tắt thường được sử dụng nhiều nhất trong word. Nó giúp quản lý các thuộc tính liên quan đến font chữ trong quá trình soạn thảo văn bản

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Ctrl + B
Cho phép in đậm những phần văn bản mà bạn đã chọn, hoặc biến các đoạn văn in đậm thành bình thường
Ctrl + D
Thực hiện lệnh mở ra hộp thoại quản lý các font chữ trong word.
Ctrl + I
Cho phép biến các văn bản đã chọn thành định dạng in nghiêng và ngược lại
Ctrl + U
Cho phép bạn gạch chân phần văn bản đã được chọn và ngược lại trong word

 

Các phím tắt quản lý xoá, di chuyển, thoát lệnh trong word

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Lệnh tương ứng trong word
Delete
Xoá một ký tự ngay phía sau trỏ chuột của bạn đang đứng. Đồng thời sử dụng để xoá đoạn văn mà bạn đang chọn
Backspace (back)
Xoá một ký tự ngay phí trước của trỏ chuột đang đứng hoặc xoá nội dung đang được chọn.
Enter Xuống dòng hoặc kết thúc các lệnh trong word
Ctrl + Enter
Thực hiện xuống dòng và sang một trang mới (thay cho enter nhiều lần)
Tab
Di chuyển trỏ chuột đến mục hoặc các nhóm văn bản tiếp theo
Home, End
Đưa trỏ chuột lên đầu hoặc đến cuối của file tài liệu trong word.
ESC Kết thúc một phiên làm việc nào đó trong word

 

Các phím tắt trong word ít được sử dụng hơn.

Phần trên chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các phím tắt trong word thường xuyên được sử dụng nhất. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu toàn bộ những phím tắt trong word còn lại. Những phím tắt và tổ hợp phím tắt này ín được sử dụng hơn, tuy vậy nó cũng hết sức quan trọng. Tuỳ vào tính chất công việc của bạn mà bạn có thể sử dụng nó hoặc không. Với những phím tắt trong word này để các ban tiện theo dõi tôi sẽ chia nó theo các tổ hợp phím mà nó kết hợp. Chúng ta có các nhóm chính gồm: Nhóm phím tắt; phím tắt với ctrl; Phím tắt với shift +ctrl; phím tắt với Ctrl + Shift + Alt; Phím tắt với shift và phím tắt với ALT

Phím tắt trong word với phím Ctrl 

Đây là các phím tắt chỉ với 2 phím cùng lúc. Tại sao lại là Ctrl, bởi lẽ ctrl = control, phím điều khiển bắt buộc. Vì vậy gần như mọi tổ hợp phím tắt trong word đều có sự góp mặt của Ctrl. Dưới đây là danh sách các phím tắt với phím ctrl trong word.

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Ý nghĩa của phím tắt
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
Thực hiện đóng file làm việc, và lưu lại file làm việc vào máy tính.
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái
Di chuyển trỏ chuột qua trái hoặc bên phải một từ hoặc một đối tượng
Ctrl + Home Đưa trỏ chuột lên đầu văn bản của tài liệu
Ctrl + End Đưa trỏ chuột xuống dưới cùng của file tài liệu
Ctrl + Tab
Di chuyển Tro chuột đến thẻ tiếp theo trong file tài liệu của word
Ctrl + =
Tạo thuộc tính chỉ số bên dưới (ví dụ các công thưc hoá học)
Ctrl + F2 Sử dụng để xem thử file tài liệu trước khi tiến hành in
Ctrl + F3 Sử dụng lệnh để cắt một spike trong word
Ctrl + F4 Đóng một cửa sổ file văn bản có trong word
Ctrl + F5 Thực hiện phục hồi kích thước hiển thị của cửa sổ soạn thảo
Ctrl + F6 Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ (file) trong word
Ctrl + F7
Thực hiện việc di chuyển và lựa chọn các thư mục trên than menu của word
Ctrl + F8
Thay đổi kích thước (độ lớn) của các của sổ menu trên hệ thống
Ctrl + F9 Thêm một trường trống trong quá trình làm việc với word
Ctrl + F10
Phóng to cửa sổ (vùng làm việc) trong word. Tương đương giữ ctrl + lăn chuột giữa
Ctrl + F11 Thực hiện khoá một trường đã chọn trong word
Ctrl + F12 Mở thêm một file (cửa sổ chứ file làm việc) từ máy tính
Ctrl + Backspace
Thực hiện xoá một từ ngay phía trước của trỏ chuột (backs chỉ xoá 1 ký tự)

 

Phím tắt trong word với phím Shift

Đây lại tiếp tục là một tổ hợp phím tắt trong word gồm có 2 phím. Tương tự như phím tắt với ctrl, các phím tắt với shift được sử dụng rất nhiều. Đặc biệt là trong quá trình viết hoa khi soạn thảo văn bản phải không nào. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem nhóm phím tắt với phím shift trong word có những gì nhé

Phím tắt / tổ hợp phím tắt Ý nghĩa của phím tắt
Shift + -> (mũi tên phải)
Chọn thêm một ký tự ở phía sau trỏ chuột hoặc đoạn văn bản được chọn
Shift + <- (mũi tên trái)
Chọn thêm một kí tự ở trước trỏ chuột hoặc đoạn văn bản được chọn
Shift + mũi tên hướng lên
Chọn thêm một hàng văn bản đến vị trí trỏ chuột đang đứng lên phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống
Chọn thêm một hàng văn bản ở vị trí trở chuột đang đứng ở phía dưới
Shift + F10
Tương tự như việc bạn click chuột phải vào khu vực soan thảo văn bản
Shift + Tab
Di chuyển đến khu vực (mục) mà bạn đã chọn trong nhóm các đối tượng khác nhau
Shift + F8
Tiến hành giảm kích thước vùng chọn trong word đối với từng khối văn bản
Shift + F1 Hiển thị con trỏ chuột trợ giúp trên các đối tượng được chọn
Shift + F2
Thực hiện việc sao chép các đoạn văn hoặc đối tượng trong word
Shift + F3
Tiến hành chuyển đổi kiểu chữ từ chữ hoa thành chữ thường
Shift + F4
Thực hiện lặp lại các hành động của thao tác trước đó trong word
Shift + F5
Di chuyển trỏ chuột đến vị trí có nội dung vừa được thay đổi trước nhất
Shift + F6
Di chuyển đến khu vực quản lý của panal hoặc frame liền kề của nó
Shift + F7 Thực hiện thao tác tìm kiếm các từ đồng nghĩa
Shift + F8 Thu gọn vùng chọn đối tượng trong word
Shift + F9 Di chuyển qua lại giữa các đoạn mã được trong trong word.
Shift + F11
Thực hiện di chuyển đối tượng đến trường, ô liền kề phía trước của đoạn được chọn.
Shift + F12 Thực hiện lưu lại file làm việc bên trong word

Phím tắt trong word với phím ALT

Đây là tập hợp các phím tắt bên trong word ít được sử dụng nhất. Bởi lẽ ALT tương ứng option, có nghĩa là lựa chọn. Thông thường người dùng sẽ sử dụng các lệnh tìm kiếm lệnh lựa chọn bằng chuột thay vì phím tắt. Tuy vậy trong quá trình học word bạn cũng cần hết sức để ý tới những phím tắt này. Chúng ta cùng xem các phím tắt này gồm những gì nhé.

Phím tắt trong word Ý nghĩa của phím tắt
Alt + F10 Thực hiện việc khởi động các menu lệnh bên trong word.
Alt + Spacebar Cho phép hiển thị các menu quản lý hệ thống.
Alt + Ký tự gạch chân
Thực hiện thao tác bỏ chọn hoặc chọn mục, phần nội dung đang có.
Alt + Mũi tên xuống
Hiển thị danh sách các nội dung bên trong các danh sách thả xuống.
Alt + Home
Cho phép quay về ô đầu tiên của dòng hiện tại khi bạn làm việc với bảng trong word.
Alt + End
Cho phép bạn đi đến ô cuối cùng của dòng hiện tịa khi làm việc với bảng.
Alt + Page
Cho phép về ô đầu tiên trong cột khi làm việc với bảng trong word.
Alt + Page Cho phép đi đên ô cuối cùng trong cột khi làm việc với bảng.
Alt + F1 Di chuyển đến các trường (ô) kế tiếp trong bảng.
Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ mà bạn đang chọn.
Alt + F4 Thực hiện đóng cửa sổ word và lưu lại file đang làm việc.
Alt + F5 Cho phép phục hồi lại kích thước của cửa sổ làm việc.
Alt + F7 Sử dụng thuộc tính tìm lỗi chính tả và ngữ pháp thông minh.
Alt + F8 Thực hiện lệnh chạy một marco trong word.
Alt + F9
Tiến hành thực hiện chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả trong word.
Alt + F10
Phóng to và thu nhỏ cửa sổ làm việc với word (tương tự như giữ ctrl + lăn chuột giữa).
Alt + F11 Hiển thị ra các cửa ổ lệnh visual basic trong word.
Alt + Shift + F1 Thực hiện di chuyển lựa chọn đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 Thực hiện lưu lại file làm việc của word.
Alt + Shift + F9 Tiến hày quá trình chạy lệnh gotobuttom.
Alt + Shift + F11 Hiện ra các mã lệnh trong word.

Phím tắt trong word với phím Ctrl + Shift

Đây là các phím tắt đi kèm với Ctrl + shift và Ctrl + Alt hoặc Ctrl + shift +Alt. Thông thường nhóm phím tắt trong word này tôi khuyên bạn đọc không nên sử dụng. Bởi lẽ khi sử dụng phím tắt này chúng ta thường phải đi tìm phím và sử dụng cả 2 tay. Như vậy vừa mất thời gian nhớ vừa làm thao tác của bạn trở nên chậm hơn. Tuy vậy chúng ta cũng cần điểm qua để hiểu hơn về các phím tắt trong word này.

Phím tắt trong word Ý nghĩa của phím tắt
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng của vùng dữ liệu được chọn.
Ctrl + Shift + M
Loại bỏ thuộc tính định dạng của đoạn văn khi sử udngj lệnh Ctrl + M.
Ctrl + Shift + T Xoá bỏ thuộc tính của đoạn văn khi sử dụng lệnh Ctrl + T.
Ctrl + Shift + Home
Tạo ra vùng chọn tại vị trí hiện tại của trỏ chuột lên đến hết đoạn văn bản về phía trên.
Ctrl + Shift + End Ngược lại với lệnh Ctrl + shift + Home.
Ctrl + Shift + -> Lựa chọn thêm một từ ngay phía sau của trỏ chuột.
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái) Lựa chọn ngay một từ ở phí trước trỏ chuột.
Ctrl + Shift + Tab
Thực hiện chuyển đổi lựa chọn khi sổ ra thanh menu có nhiều lựa chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Mở rộng các vùng chọn theo khối trong word.
Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn thêm một đoạn nội dung mới cho các spike.
Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại vị trí của các thuộc tính trên thanh bookmark.
Ctrl + Shift +F6 Di chuyển đến cửa sổ (file) văn bản phía trước trong word.
Ctrl + Shift +F7 Tự động cập nhật nội dung văn bản từ phí tài liệu bên ngoài.
Ctrl + Shift +F8
Thực hiện việc mở rộng các khu vực vùng chọn và khối trong word.
Ctrl + Shift +F9 Ngắt kết nối với liên kết (link) trong một trường.
Ctrl + Shift +F10 Thực hiện hiển thị thanh thước gióng bên trong wrod.
Ctrl + Shift +F11 Thực hiện mở khoá các trường được chọn.
Ctrl + Shift +F12 Mở ra bảng điều khiển lệnh in trong word.
Ctrl + Shift + = Tạo ra chỉ số trên khi sử dụng các công thức toán học.
Ctrl + Alt + F1 Hiển thị các thông tin có trong hệ thống của word.
Ctrl + Alt + F2 Thực hiện mở ra các văn bản đã có được lưu trên máy tính.

 

Phím tắt ít dùng trong word.

Cuối cùng trong danh sách các phím tắt và tổ hợp phím tắt trong word đó là các tổ hợp phím ít dùng. Ở đây chúng ta chủ yếu có các phím không phải phím kí tự. Tại sao lại như vậy? Với các phần mềm khác phím ký tự cũng được dùng làm phím tắt. Thế nhưng với word là phần mềm soạn thảo văn bản. Khi bạn dùng phím tắt là các phím kí tự thì làm sao bạn có thể soạn thảo được văn bản đúng không nào.

Phím tắt 
Lệnh tương ứng trong word
Mũi tên lên
Đưa trỏ chuột tiến lên một dòng
Mũi tên xuống
Đưa trỏ chuột xuống dưới một dòng
Mũi tên sang trái
Đưa trỏ chuột về trước một kí tự (ấn giữ để di chuyển liên tục)
Mũi tên sang phải
Đưa trỏ chuột về phí sau một kí tự (ấn giữ để di chuyển liên tục)
F1
Tìm kiếm sự trợ giúp từ nhà sản xuất
F2
Di chuyển các đoạ văn hoặc hình ảnh bên trong wrod
F3
Chèn chữ tự động trong các trường hợp đặc biệt
F4
Thực hiện lặp đi lặp lại thao tác gần nhất của bạn với phần mềm
F5
Tiến hành thực hiện lệnh Goto trong word
F6
Di chuyển lựa chọn đến các panel kế tiêp khi làm việc với word
F7
Thực hiện việc kiểm tra chính tả với word
F8
Mở rộng vùng chọn với văn bản trong word
F9
Cập nhận nội dung cho các trường đã lựa chọn
F10
Thực hiện để gọi ra và kích hoạt menu
F11
Di chuyển lựa chọn đến các trường kế tiếp
F12
Thực hiện lưu lại file word trong quá trình làm việc.

Kết luận về Các phím tắt trong word

Như vậy Tuhocdohoa.vn vừa cùng các bạn tổng hợp các phím tắt và tổ hợp phím tắt trong word. Đồng thời chúng tôi cũng đã phân loại các phím tắt trong word theo ứng dụng thực tế của nó. Qua đó giúp các bạn có thể dễ dàng theo dõi, tìm kiếm và nắm bắt các phím tắt này. Một số loại phím tắt được sử dụng thường xuyên trong tất cả các phần mềm tin học văn phòng. Chính vì vậy để có thể có được kết quả tốt nhất bạn cần thực hành thường xuyên. Có như vậy tốc độ làm việc của bạn với word mới được cải thiện. Chúc các bạn thành công.